Ultralife 4 là chất chống đông/làm mát đa năng, bền bỉ, có khả năng bảo vệ chống ăn mòn lâu dài cho tất cả các kim loại của động cơ, bao gồm nhôm và hợp kim sắt. Chất làm mát đã được thử ngh...
Ultralife 4 là chất chống đông/làm mát đa năng, bền bỉ, có khả năng bảo vệ chống ăn mòn lâu dài cho tất cả các kim loại của động cơ, bao gồm nhôm và hợp kim sắt. Chất làm mát đã được thử nghiệm thực tế và đã chứng minh được khả năng bảo vệ trong thời gian sau: •650.000 km (khoảng 8.000 giờ) trong ứng dụng xe tải và xe buýt hoặc •250.000 km (khoảng 2.000 giờ) đối với xe ô tô chở khách hoặc •32.000 giờ (hoặc 6 năm) đối với động cơ tĩnh. Nên thay nước làm mát 5 năm một lần hoặc khi xe đã chạy được quãng đường hoặc thời gian vận hành nhất định, tùy theo điều kiện hoạt động. Ultralife 4 cung cấp khả năng bảo vệ lâu dài chống lại mọi hình thức ăn mòn bằng cách sử dụng các biện pháp tối ưu và chất ức chế ăn mòn hữu cơ được cấp bằng sáng chế. Sản phẩm này không chứa nitrat, nitrit, amin, borat hoặc silicat. Khả năng bảo vệ chống ăn mòn ở nhiệt độ cao tuyệt vời và lâu dài được cung cấp cho các bề mặt truyền nhiệt bằng nhôm có trong các động cơ hiện đại. Hơn nữa, Ultralife 4 cung cấp khả năng bảo vệ chống xâm thực tuyệt vời. TÍNH NĂNG VÀ LỢI ÍCH •Kéo dài tuổi thọ của động cơ •Cải thiện truyền nhiệt •Giảm chi phí sửa chữa bộ điều nhiệt, bộ tản nhiệt và bơm nước •Cải thiện độ ổn định của nước cứng, không có silicat và phosphate •Tiết kiệm thời gian và tiền bạc thay chất làm mát •Thích hợp cho ô tô con, xe tải, xe tải hạng nặng, xe công trình, tổ máy phát điện, động cơ tàu biển,... •Thân thiện với môi trường bằng cách sử dụng phụ gia cacboxylic ỨNG DỤNG Ultralife 4 có thể được sử dụng một cách an toàn trong các động cơ được chế tạo từ gang, nhôm hoặc kết hợp cả hai kim loại này và trong các hệ thống làm mát làm bằng nhôm hoặc hợp kim đồng. Tỷ lệ pha: 33% hoặc 50% TIÊU CHUẨN VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT •ASTM D3306 •ASTM D4656 •ASTM D4985 •ASTM D6210 •BS6580 •JIS K2234-2006 Class II: LLC (Japanese Standard) •SAE J1034 •KS M 2142 (Korean Standard) •Ford WSS-M97B44-D •Mercedes-Benz 325.3 •General Motors GM 6277M •MAN 324 type SNF •Volkswagen TL 774F •CNH MAT3624 •Caterpillar GCM34, MWM 0199-99-2091/12 •Cummins 85T8-2, IS Series u N14, CES 14603, CES 144439 •MB 325.3, 326.3 •Detroit DFS93K217 •Deutz DQC CB-14 •Fiat / Lancia 9,55513 •GE Jenbacher TA 1000-0200 •GE Waukesha •Liebherr MD1-36-130 •Mahle Behr •Mazda MEZ MN 121D •Paccar DAF 74002 •Paccar Leyland Trucks DW03245403 •Renault Nissan 41-01-001/- -S Type D •Rolls Royce Power Systems MTU MTL 5048 •Rolls Royce Power Systems Bergen 2.13.01 •Suzuki Santana •Tata Motors JLR CMR 8229, STJLR 651.5003 •Tedom •Thermo King •Van Hool •Volvo Mack 014 GS 17009 •Volvo Renault Trucks 41-01-001/-, -S Type D •VW TL-774 D, TL-774 F, Skoda 61-0-0257 •VW MAN 324 Typ SNF, Diesel and Turbo SE •VW MAN B&W AG D36 5600, B&W A/S •Wartsila SACM Diesel DLP799861 •Wartsila 32-9011 •Yanmar Cũng thích hợp để sử dụng trong: •AGCO Fendt •AGCO Valtra •Aston Martin •Perkins •Claas •GM Chevrolet, Saturn •GM Saab B 040 "
Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....